upload
Food and Agriculture Organization of the United Nations
Industry: Agriculture
Number of terms: 87409
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Established in October 1945 with the objective of eliminating hunger and improving nutrition and standards of living by increasing agricultural productivity, FAO coordinates the efforts of governments and technical agencies in programs for developing agriculture, forestry, fisheries, and land and ...
Penghamilan dari dinding sel dengan lignin.
Industry:Biotechnology
Kompleks jaringan khusus untuk efisien konduksi air dan mineral nutrisi dalam larutan. Xilem dapat juga berfungsi sebagai jaringan pendukung, terutama sekunder Xilem.
Industry:Biotechnology
Asli selaput tipis memisahkan dua berdekatan protoplasts dan tetap sebagai lapisan penyemenan berbeda antara dinding sel yang berdekatan.
Industry:Biotechnology
(C <sub>2</sub> H <sub>6</sub> O; f.w. 46.07) digunakan untuk disinfest tanaman jaringan, peralatan gelas dan bekerja permukaan dalam kultur jaringan manipulasi. Konsentrasi yang digunakan adalah 70% (v/v) untuk disinfecting dan 95% (v/v) ketika flaming alat. Etanol juga digunakan untuk membubarkan tidak air-larut tambahan (sekadar tambahan) untuk budaya media.
Industry:Biotechnology
Sebaliknya diploid sel atau organisme kurang kedua anggota pasangan kromosom (kromosom rumus <i>2n-2). Lihat juga</i> disomy.
Industry:Biotechnology
Một điều kiện di động, trong đó hai loại bào gen khác nhau đang hiện diện.
Industry:Biotechnology
Một cellulose hoặc nylon màng để DNA mà mảnh trước đây được tách bởi gel electrophoresis đã được chuyển giao bởi hành động Mao mạch. Được đặt tên sau khi Ed phía nam.
Industry:Biotechnology
Một cellulose hoặc nylon màng RNA mà các phân tử đã được kèm theo bởi hành động Mao mạch. Chuyển giao các RNA là lai để đơn-stranded DNA đầu dò. Bắc blot kỹ thuật thường được sử dụng để đo lường biểu hiện (sao chép) của một gen mà cho một cDNA cụ thể là có sẵn để sử dụng như một thăm dò.
Industry:Biotechnology
Một chuỗi nucleotide trong đó mỗi nucleotide liên kết của một liên kết duy nhất phospho-diester để nucleotide tiếp theo trong chuỗi. Họ có thể là đôi hoặc đơn stranded. Thuật ngữ được sử dụng để mô tả DNA hoặc RNA.
Industry:Biotechnology
Fermentu, mobilizējot Pektīni hidrolīzes.
Industry:Biotechnology