upload
Food and Agriculture Organization of the United Nations
Industry: Agriculture
Number of terms: 87409
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Established in October 1945 with the objective of eliminating hunger and improving nutrition and standards of living by increasing agricultural productivity, FAO coordinates the efforts of governments and technical agencies in programs for developing agriculture, forestry, fisheries, and land and ...
Jenis reproduksi yang tidak melibatkan proses meiosis ataupun Uni gamet.
Industry:Biotechnology
(C <sub>6</sub> H <sub>14</sub> O <sub>6</sub>; f.w. 182.17) alkohol gula yang tersebar pada tanaman. Mannitol yang digunakan sebagai nutrisi dan osmoticum (q.v.) dalam medium suspensi untuk tanaman protoplasts.
Industry:Biotechnology
Besar RNA molekul, yang diedit mRNA transkrip, atau pra-mRNAs ditemukan di nucleous sel eukariota.
Industry:Biotechnology
Proses pemanasan campuran untuk memisahkan lebih bergejolak dari yang kurang volatil bagian, dan kemudian pendinginan dan kondensasi uap dihasilkan untuk menghasilkan lebih banyak substansi hampir murni atau halus.
Industry:Biotechnology
Загуба на дейността на един протеин при висока температура.
Industry:Biotechnology
Một episome vi khuẩn (ví dụ như, plasmid f trong <i>E. coli</i>) mà cho phép các tế bào là một nhà tài trợ của vật liệu di truyền. Các yếu tố tình dục có thể được phổ biến trong tế bào chất, hoặc nó có thể được tích hợp vào nhiễm sắc thể vi khuẩn.
Industry:Biotechnology
Một episome vi khuẩn confers khả năng hoạt động như một nhà tài trợ di truyền trong chia; các yếu tố màu mỡ trong vi khuẩn.
Industry:Biotechnology
(OsO <sub>4</sub>; FW 254.20) fiksācijas aģents parasti tiek izmantots, lai sagatavotos elektronmikroskopijas audu paraugi.
Industry:Biotechnology
(C <sub>4</sub> H <sub>8</sub> N <sub>2</sub> O <sub>3</sub>) Viens no 20 neaizvietojamās aminoskābes. , Tā laiku pa laikam iekļauta augu audu kultūru plašsaziņas līdzekļos kā samazināta slāpekļa avots.
Industry:Biotechnology
Izturīgas sporas attīstās zigota, rodas kodolsintēzes heterogametes dažas aļģes un sēnes.
Industry:Biotechnology