upload
Food and Agriculture Organization of the United Nations
Industry: Agriculture
Number of terms: 87409
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Established in October 1945 with the objective of eliminating hunger and improving nutrition and standards of living by increasing agricultural productivity, FAO coordinates the efforts of governments and technical agencies in programs for developing agriculture, forestry, fisheries, and land and ...
No himera, mitoloģiskās radījums ar lauvas galvu, kazas ķermeni un čūska asti. , Kuras šūnas ir ne visiem, kas iegūti vienā zigota organisms. 1. Dzīvnieks. Izstāda divus vai vairākus genotipu ielāpi, kas iegūti divās vai vairākās embriju individuāli. Indivīds, kas iegūti no divu embriju, eksperimentālās intervences. 2. Augu. Augs ar dažādiem ģenētiski Konstitūcija salīdzinājumā ar citām tā paša auga, kuru daļa. Var izraisīt no dažādu zygotes, kas aug kopā vai mākslīgo saplūšana (potēšanas); tas var vai nu tikt periclinal himera, kurā viena audu slēpjas pār otru kā cimdu saskan ar roku; mericlinal himera, ja ārējo audu nav pilnībā aptver iekšējo audu; un nozaru himera, kas Audi atrodas blakus. 3. a rekombinanto DNS molekulas, kas satur no citu organismu secības.
Industry:Biotechnology
1. 花は植物の茎の上に並べ方法。 2. 植物の花をまとめて 。 3. 開花や開花のプロセスを します。
Industry:Biotechnology
1. Codons mà không phải mã cho một acid amin. Họ tín hiệu ribosom chấm dứt tổng hợp protein. Các codons UAA, Upgrade và UGA, và đã được gọi là ochre, hổ phách và đá opal, tương ứng. Cũng được gọi là codons ngừng hoặc chấm dứt codons. Thường hai trong số những codons được tìm thấy với nhau ở phần cuối của một chuỗi mã hóa của ARN. 2. Phương pháp trong Sanger của trình tự DNA, di deoxynucleoside triphosphates được bổ sung như chuỗi terminators trong tổng hợp DNA bổ sung một sợi.
Industry:Biotechnology
1. Tiếp tục tồn tại hay ở lại gắn liền. 2. Hóa chất với một thời gian dài ngừng hoạt động, chẳng hạn như một số thuốc trừ sâu, mà có thể tích tụ trong chuỗi thức ăn.
Industry:Biotechnology
1. Mô tả một thực vật hoặc động vật loài phân phối mà là bị giới hạn đến một hoặc một vài địa phương. 2. Describing một bệnh hoặc một dịch hại mà luôn luôn là hiện nay tại một khu vực.
Industry:Biotechnology
1. Mô tả một allele có hiệu lực đối với một đặc điểm đặc biệt là giống nhau trong dị như trong homozygotes. Là đối diện là <i>recessive</i>. 2. Mô tả rõ ràng nhất phong phú và đặc trưng loài của một cộng đồng. 3. Describing gặp một động vật được cho phép ưu tiên trong truy cập vào thực phẩm, bạn bè, vv, bởi những người khác về các loài của nó vì thành công trong trước đó tích cực.
Industry:Biotechnology
1. Đang phát triển hoặc nở trong kế hướng tới đỉnh, chẳng hạn như lá hoặc hoa phát triển acropetally. 2. Vận chuyển hoặc chuyển động của chất hướng tới đỉnh, chẳng hạn như sự chuyển động của nước thông qua các nhà máy. Xu hướng đối diện được gọi là basipetal.
Industry:Biotechnology
具有两个子叶或种子叶植物。(其他类是单子叶) 的被子植物中植物的两类之一。俗称双子。示例包括许多作物 (马铃薯、 豌豆、 豆类)、 观赏植物 (玫瑰、 常春藤) 和木材树 (橡树、 山毛榉、 石灰)。
Industry:Biotechnology
其中生殖的细胞的染色体数目将成为减少到一半的特殊细胞分裂过程 (n) (2n) 二倍体或体细胞数。两个连续司发生。在第一科,同源染色体成为配对并可能彼此移动到单独的女儿原子核 (减少司) 之前交换 (通过跨越) 的遗传材料。除以有丝分裂产生四个单倍体核的这些新的原子核。减数分裂形成配子的动物或植物的孢子的结果。是通过重组变异的重要来源。
Industry:Biotechnology
Proces, w którym niewyspecjalizowani komórek rozwoju struktur i funkcje charakterystyczne dla określonego typu komórki. Rozwoju z jednej komórki do wielu komórek, wraz z modyfikacją nowych komórek do wykonywania określonej funkcji. w hodowli tkankowej, termin ten jest używany do opisania formacji komórki różnych typów.
Industry:Biotechnology