upload
Food and Agriculture Organization of the United Nations
Industry: Agriculture
Number of terms: 87409
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Established in October 1945 with the objective of eliminating hunger and improving nutrition and standards of living by increasing agricultural productivity, FAO coordinates the efforts of governments and technical agencies in programs for developing agriculture, forestry, fisheries, and land and ...
Macromolecule một bao gồm một đến một số polypeptid. Polypeptide mỗi bao gồm một chuỗi axit amin được liên kết với nhau bởi các liên kết cộng hóa trị (peptide). Họ đang tự nhiên xảy-ra phức tạp chất hữu cơ (album trứng, thịt) bao gồm chủ yếu của cacbon, hiđrô, ôxy và nitơ, cộng với lưu huỳnh hoặc phốtpho, đó là như vậy kết hợp để tạo thành sub-microscopic chuỗi, xoắn ốc hoặc tấm và đó được kèm theo các nguyên tử và các nhóm của các nguyên tử trong nhiều cách khác nhau. Từ được đặt ra bởi Jöns J. Berzelius (1838) để nhấn mạnh tầm quan trọng của nhóm này của các phân tử.
Industry:Biotechnology
Một loại duy nhất của kháng thể đó đạo diễn chống lại một epitope cụ thể (kháng nguyên, yếu tố quyết định kháng nguyên) và được sản xuất bởi một clone duy nhất của các tế bào b hoặc một đơn hybridoma di động đường, mà được hình thành bởi sự hợp nhất của một tế bào lymphocyte với một tế bào myeloma. Một số tế bào myeloma tổng hợp kháng thể đơn tự nhiên.
Industry:Biotechnology
Gen
Bir çift veya dizi, bir genin bir kromozom içinde belirli bir odağı ortaya, değişken bir türlü. Alelleri sembolize simgesiyle aynı temel (örneğin, <i>b</i> baskın) ve <i>b</i> çekinik; <i>b</i><sub>1</sub><i>, B</i><sub>2</sub><i>,..., N b <sub>n</sub></i>, bir odağı katkı alelleri). Normal Diploit hücrede iki alelleri herhangi bir gen (bir öğeden her), hangi homolog kromozomların aynı göreli konumunu (odağı) işgal vardır. Nüfusu içinde ikiden fazla alelleri bir genin olabilir.
Industry:Biotechnology
Bir uzun, lignified Çekirdeksiz duvarlı Ksilem hücre morning ve iletim ve destek için uyarlanmış. İğne yapraklılar, ferns ve ilgili tesisler bulunan .
Industry:Biotechnology
Bıçak ya da genişletilmiş bir yaprak parçası.
Industry:Biotechnology
Alelleri mevcut tek odağı olarak birbirinden farklı iki formda anne yavruları.
Industry:Biotechnology
Ngắn cDNA chuỗi. Như vậy gọi là bởi vì nó đại diện cho một phần của chuỗi (tức là, "thẻ" của một chuỗi) một gen bày tỏ.
Industry:Biotechnology
Enzym catalysing thủy phân pectins.
Industry:Biotechnology
Trong tiếng Hy Lạp cổ đại, những loài động vật được sử dụng, hoặc có thể được sử dụng, cho sản xuất thực phẩm và nông nghiệp và các quần thể trong mỗi người trong số họ. Các quần thể trong mỗi loài có thể được phân loại như là hoang dã và quần thể hoang da, các giống và dân số chính, giống vật tiêu chuẩn, lựa chọn dòng, và bất kỳ bảo tồn vật liệu di truyền.
Industry:Biotechnology
Büyüme medya: normal konsantrasyonda gerekli bir unsuru &gt; 0.5 millimole/l.
Industry:Biotechnology